【简答题】Em hãy giới thiệu một món ăn nổi tiếng của quê em(bằng tiếng Việt, 200 chữ).
【单选题】Em là sinh viên học tiếng Việt,phải không?
【单选题】—______. —That sounds good. [ ]
A.
Do you have a soccer ball?
B.
Where is my soccer ball?
C.
What's this in English?
【单选题】选择正确答案: Chúng tôi là giáo viên, không phải là sinh viên.
【单选题】Ngày 2/9/1945,Việt Nam được đổi tên là gì?
A.
Nước Cộng hòa Xã hội Chủ nghĩa Việt Nam
B.
Nước Việt Nam Dân chủ Cộng Hòa
C.
Đảng Cộng sản Việt Nam
D.
Nước Tư bản Chủ Nghĩa Việt Nam
【单选题】- I am out of breath. I can’t go any further. - _______ ! I’m sure you can make it .
【单选题】In the first paragraph, the writer tells us that statuses can help us______.
A.
determine whether a person is fit for a certain job
B.
behave appropriately in relation to other people
C.
protect ourselves in unfamiliar situations
D.
make friends with other people
【单选题】Chị nói tiếng Việt giỏi lắm, chị tiếng Việt bao lâu rồi?
【单选题】I can’t remember when ______ turning point occurred exactly, but it might be ______summer morning when I was in New York.
【简答题】翻译: Chị Vân nói, không phải chỉ có chúng em học tiếng Việt, còn có những bạn học ngành tiếng Anh cũng đang học tiếng việt.